Ngữ pháp đọc dạng 1 - câu 1 & 2

Tổng hợp các ngữ pháp TOPIK II phần đọc dạng 1 (câu 1-2): Vĩ tố liên kết (연결어미) và Vĩ tố kết thúc câu (종결어미) được phân loại theo chức năng.

Đọc (Reading) TOPIK II 📅 10/11/2025

1. Vĩ tố liên kết (연결어미)

Chức năng: 이유 (Lý do)

Nhóm này diễn tả nguyên nhân, lý do của một hành động hay trạng thái.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-느라고 이유: 동시 (Lý do: Vì mải mê làm gì) 시장에서 물건을 사느라고 조금 늦었다.
-아/어서 이유 (Lý do: Phổ biến nhất) 어제 기침이 나고 열이 나서 모임에 나가지 못했다.
-아/어서 그런지 추측: 이유 (Phỏng đoán: Có lẽ vì) 단풍 구경을 갔는데 주말이라서 그런지 사람들이 많았다.
-는 바람에 이유: 돌발 (Lý do: Vì một việc đột ngột, tiêu cực) 배탈이 나는 바람에 하루 종일 아무것도 못 먹었다.
-(으)ㄴ/는 덕분에 이유: 긍정 (Lý do: Nhờ vào, tích cực) 직장 동료가 도와준 덕분에 제시간에 보고서를 끝냈다.
-기에/길래 이유: 발견 (Lý do: Vì thấy/phát hiện ra) 마트에서 과일을 싸게 팔기에 좀 많이 샀다.

Chức năng: 가정 / 조건 (Giả định / Điều kiện)

Nhóm này đặt ra một giả định hoặc điều kiện để mệnh đề sau xảy ra.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-(으)려면 가정: 의도 (Giả định: Nếu có ý định...) 다음 버스를 타려면 삼십 분을 기다려야 한다.
-아/어야 조건: 필수 (Điều kiện: Phải... thì mới...) 이 영화는 예매를 해야 볼 수 있을 정도로 인기가 많다.
-(으)면 가정 (Giả định: Nếu... thì...) 바람이 세고 파도가 높으면 수영을 할 수 없다고 한다.
-아/어도 가정: 상반 (Giả định: Dù... cũng...) 아무리 바빠도 운동을 꼭 해야 한다.
-더라도 가정: 상반 (Giả định: Cho dù... đi nữa thì...) 무슨 일이 있더라도 내일까지는 일을 끝내야 한다.
So sánh -아/어도 -더라도
Mức độ nhượng bộ Nhẹ, trung bình Mạnh, cực đoan
Sắc thái Tự nhiên, hội thoại Trang trọng, quyết tâm
Thường đi với câu thường, mô tả mệnh lệnh, đề nghị, ý chí
Ví dụ 비가 와도 갈게요. 비가 오더라도 꼭 갈게요.
Dịch Dù mưa tôi vẫn đi Dù có mưa to vẫn nhất định đi

Chức năng: 순서 / 시간 관계 (Trình tự / Mối quan hệ thời gian)

Nhóm này thể hiện thứ tự trước sau hoặc mối quan hệ thời gian giữa các hành động.\

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-다가 행동 전환 (Chuyển đổi hành động: Đang làm A thì chuyển sang B) 집에 가다가 시장에 들러서 과자를 샀다.
-고 나서 순서: 완료 (Trình tự: Sau khi hoàn thành A thì làm B) 어제 퇴근하고 나서 친구들과 만났다.
-자마자 순서: 즉시 (Trình tự: Ngay sau khi) 어제 너무 피곤해서 눕자마자 잠이 들었다.
-(으)면서 행동: 동시 (Hành động: Vừa... vừa...) 나는 항상 노래를 들으면서 운전을 한다.
-는 길에 행동: 계기 (Hành động: Nhân tiện, trên đường...) 출장을 가는 길에 거기에 사는 친구를 만나기로 했다.
So sánh -고 나서 -자마자
Ý nghĩa Sau khi A thì B Vừa A xong thì B
Thời gian giữa 2 hành động Có thể có khoảng trống Gần như tức thì
Mức độ liên kết Tuần tự Liền kề
Cảm xúc người nói Bình thường, trung tính Gấp, nhanh, bất ngờ
Ví dụ 밥을 먹고 나서 잤어요. 밥을 먹자마자 잤어요.
Dịch nghĩa Sau khi ăn thì ngủ. Vừa ăn xong là ngủ luôn.

Chức năng: 선택 (Lựa chọn)

Nhóm này dùng để đưa ra sự lựa chọn hoặc các khả năng.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-거나 선택: 택일 (Lựa chọn: Hoặc là) 나는 시간이 있으면 영화를 보거나 책을 읽는다.
-(으)ㄹ지 선택: 고민 (Lựa chọn: Phân vân không biết nên...) 친구 결혼식 때 무슨 옷을 입을지 아직 결정하지 못했다.
-든지 선택: 무관 (Lựa chọn: Bất kể là...) 무엇을 하든지 최선을 다하는 자세가 필요하다.
-(으)ㄴ/는 대신에 선택: 대체, 보상 (Lựa chọn: Thay vì, đổi lại) 날씨가 안 좋아서 등산을 가는 대신에 영화를 보기로 했다.

Chức năng: 상반 / 대조 (Tương phản / Đối chiếu)

Nhóm này dùng để nối hai mệnh đề có ý nghĩa trái ngược nhau.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-(으)ㄴ/는데 상반: 대조 (Tương phản: ...nhưng...) 저 식당은 음식값은 저렴한데 맛이 별로 없다.

Chức năng: 목적 (Mục đích)

Nhóm này diễn tả mục đích của hành động.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-(으)려고 목적 (Mục đích: Để...) 고향에 가려고 기차표를 미리 예매했다.
-도록 목적 (Mục đích: Để cho...) 꽃이 잘 자라도록 창문 옆에 화분을 두었다.
So sánh -(으)려고 -도록
Nghĩa chính Mục đích, ý định (chủ quan) Mục tiêu, kết quả (khách quan)
Chủ ngữ Có ý chí (người nói hoặc người hành động) Có thể là người / vật / tình huống
Sắc thái Ý định, kế hoạch cá nhân Mục tiêu đạt được, hoặc chỉ dẫn
Có thể dùng trong mệnh lệnh? ❌ Không ✅ Có
Dịch nghĩa thường gặp “để (tôi) làm gì” “để / sao cho / cho đến khi”
Ví dụ 한국어를 배우려고 왔어요. 늦지 않도록 일찍 왔어요.

Chức năng: 경험 / 발견 (Kinh nghiệm / Phát hiện)

Nhóm này diễn tả điều gì đó được nhận ra qua kinh nghiệm hoặc khám phá.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-더니 경험: 관찰 (Kinh nghiệm: Thấy... rồi...) 지난주에는 날씨가 따뜻하더니 갑자기 추워졌다.
-(으)니까 경험: 결과 (Kinh nghiệm: Làm gì rồi nhận ra...) 여행을 갔다가 집에 돌아오니까 신문이 쌓여 있었다.
-다(가) 보면 경험: 반복 (Kinh nghiệm: Cứ làm gì đó rồi sẽ...) 어려운 일도 자꾸 하다 보면 익숙해지기 마련이다.

Chức năng: 추가 / 상태 / 기타 (Bổ sung / Trạng thái / Khác)

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-(으)ㄹ수록 설명: 비례 (Giải thích: Càng... càng...) 시간이 지날수록 후회만 많아지는 것 같다.
-(으)ㄴ/는 데다가 포함: 추가 (Bao hàm: Thêm vào đó...) 나는 술을 좋아하는 데다가 친구도 많아서 자주 술을 마신다.
-(으)ㄴ 채로 지속: 상태 (Tiếp diễn: Giữ nguyên trạng thái...) 너무 피곤해서 옷을 입은 채로 그냥 잠이 들었다.
-(으)ㄹ까 봐(서) 우려 (Lo lắng: Vì sợ rằng...) 길이 미끄러워서 넘어질까 봐 조심스럽게 걸어갔다.

2. Vĩ tố kết thúc câu (종결어미)

Chức năng: 추측 (Phỏng đoán)

Nhóm này dùng để đưa ra phỏng đoán về một sự việc.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-나 보다 추측: 관찰 (Phỏng đoán: Có vẻ như - qua quan sát) 동생 방이 조용한 걸 보니까 방에서 자나 보다.
-(으)ㄴ/는 모양이다 추측: 관찰 (Phỏng đoán: Hình như là - qua quan sát) 사무실 바닥이 깨끗한 걸 보니까 청소를 한 모양이다.
-(으)ㄹ지도 모르다 추측: 불확실 (Phỏng đoán: Không biết chừng, có lẽ) 아직 시간이 있지만 서두르지 않으면 자리가 없을지도 모른다.
-(으)ㄹ 리가 없다 추측: 불신 (Phỏng đoán: Không có lý nào) 이번 일은 위험해서 사람들이 쉽게 도와줄 리가 없다.

Chức năng: 판단 (Phán đoán)

Nhóm này thể hiện sự đánh giá, phán đoán của người nói.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-(으)ㄴ/는 셈이다 판단: 유사 결과 (Phán đoán: Coi như là, xem như là) 벌써 12월이니까 올해도 다 지난 셈이다.
-아/어 보이다 판단: 주관적 (Phán đoán: Trông có vẻ) 그 사람은 운동을 해서 그런지 건강해 보인다.

Chức năng: 진행 / 지속 (Tiến hành / Tiếp diễn)

Nhóm này diễn tả một hành động, trạng thái đang tiếp diễn hoặc tiến triển.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-아/어 있다 지속: 유지 (Tiếp diễn: Đang trong trạng thái) 공항에 도착하니까 사촌 동생이 마중을 나와 있었다.
-아/어 가다 진행: 지속 / 완료 (Tiến hành: Dần dần) 한국에 온 지 거의 2년이 다 되어 간다.
-아/어 오다 진행: 완료 (Tiến hành: Đã và đang làm) 나는 3년 전부터 태권도를 배워 왔다.

Chức năng: 준비 / 대비 (Chuẩn bị)

Nhóm này diễn tả hành động làm trước để chuẩn bị.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-아/어 놓다 유지: 대비 (Duy trì: Làm sẵn) 내일은 바쁠 것 같아서 오늘 미리 신청서를 써 놓았다.
-아/어 두다 유지: 대비 (Duy trì: Làm sẵn) 주말에 영화를 보려고 표를 미리 사 두었다.

Chức năng: 행동의 결과 및 상태 (Kết quả và trạng thái của hành động)

Nhóm này mô tả kết quả hoặc trạng thái đặc biệt của một hành động.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-(으)ㄹ 뻔했다 행동: 직전 (Hành động: Suýt nữa thì) 공항에서 하마터면 다른 사람과 가방이 바뀔 뻔했다.
-아/어 버렸다 행동: 완료 (Hành động: (Lỡ) làm mất rồi) 살까 말까 고민하던 구두를 그냥 사 버렸다.
-(으)ㄴ/는 척하다 행동: 가식 (Hành động: Giả vờ) 동생이 자꾸 말을 거는데 귀찮아서 못 들은 척했다.

Chức năng: 계획 / 변화 (Kế hoạch / Thay đổi)

Nhóm này diễn tả kế hoạch hoặc sự thay đổi trạng thái.

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-기로 했다 계획: 약속 / 결심 (Kế hoạch: Quyết định, quyết tâm) 나는 내일부터 담배를 끊기로 했다.
-게 되다 설명: 변화 (Giải thích: Trở nên, được) 해외 근무를 지원해서 해외 지사에 가게 되었다.
-게 하다 명령: 사동 (Mệnh lệnh: Khiến cho, bắt làm) 선생님은 학생들에게 휴대 전화를 끄게 했다.

Chức năng: 기타 (Khác)

Ngữ pháp Chức năng chi tiết Ví dụ
-(으)ㄴ 적이 있다 경험: 시간 (Kinh nghiệm: Đã từng) 어렸을 때 부산에서 산 적이 있다.
-기 마련이다 당위: 예정 사실 (Đương nhiên: Lẽ dĩ nhiên là) 뭐든지 열심히 하다가 보면 실력이 좋아지기 마련이다.
-(으)면 된다 조건: 충족 (Điều kiện: Chỉ cần... là được) 지하철역으로 가려면 이쪽으로 3분쯤 걸어가면 된다.